Đôi khi trong cuộc sống hay trong khi chat với bạn bè bạn cần cùng một số cụm từ ví dụ như : Rẻ như cho trong tiếng Anh nhưng chưa biết nói sao ? Bài viết này sẽ hướng dẫn các bạn một số cách nói một trong câu trong tiếng Việt Sang tiếng Anh.
1. Khóa quần của mày chưa kéo kìa trong tiếng Anh là : Your fly is open.
2. Đừng giận cá chém thớt trong tiếng anh là : Don’t take it out on me.
3. Nói lời phải giữ lấy lời : A promise is a promise.
4. Tao đâu có ngu : I was’t born yesterday.
5. Thằng mặt l*n : Douche nozzle
6. Đừng ảo tưởng sức mạnh : Don’t flatter yourself.
7. Chỉ lỡ lời : Slip of the tongue
8. Đùa thôi : Just joking
9. Câm nín, hay không nói nên lời : At a loss of words, speechless, dumbfounded.
10. Rẻ như cho : Dirt cheap
11. Bắt đầu đi : Get going
12. Tình yêu mù quáng : Love is blind
13. Điều đó không thể : Out of the question
14. Trung tâm của mọi sự bàn tán : The talk of the town
15. Cưới chạy bầu : Shotgun Wedding
16. Tình yêu vô điều kiện : Unconditional Love
17. Nghĩ ngơi đi ! : Let your hair down
18. Chuyện cũ không nên nhắc lại : Water under the bridge
19. Chưa kể đến : Not to mention
20. Không gì là không thể : Nothing is Imposible
21. Quà là vui : over the moon
22. Đừng từ bỏ : Hang in there
23. Nói ra đi, kể ra đi : Spit it out
24. Không hoàn toàn bất ngờ : Out of the blue
25. Đúng ra thì : On the bright side
26. Tôi sẽ nhớ nó trong đầu : Keep sth in mind.
27. Suy nghĩ lại : Sleep on it.
28. Đi về cẩn thận : Mind how you go
29. Nhận nó hay không thì tùy : Take it or leave it
30. Làm lại từ đầu : Back to square one
31. Bắt tay làm 1 thứ gì đó : Get the ball rolling
32. Ngày xửa ngày xưa : Once upon the time
33. Để tôi/ cho phép tôi : Allow me
34. Ngay và luôn : Right here, right now
35. Tâm trạng tôi rất tốt : I’m in the Good Mood
36.